Hotline: 0983807130
Email: kiemdinhvn1@gmail.com
TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)
Tỷ trọng kế Tỷ trọng kế là dụng cụ thí nghiệm chuyên dùng để đo mật độ tương đối của chất lõng theo phương pháp độ nổi. Tỷ trọng kế hoạt động dựa trên nguyên lý lực đẩy Acsimet, một chất rắn lơ lững trong chất lỏng sẽ nổi lên bằng một lực đẩy tương đương với phần trọng lượng bị chất rắn chiếm chỗ bởi phần chìm của chất rắn lơ lững. Lực này cùng phương và ngược hướng với trọng lực.
Tỷ trọng kế 0.600-0.700, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 0.700-0.800, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 0.800-0.900, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 0.900-1.000, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.000-1.100, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.100-1.200, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.200-1.300, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.300-1.400, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.400-1.500, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.500-1.600, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.600-1.700, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.700-1.800, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.800-1.900, chia vạch 0.001g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.900-2.000, chia vạch 0.001g/cm³ |
TỶ TRỌNG KẾ THANG ĐO DÀI: |
Tỷ trọng kế 0.800-1.000, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm |
Tỷ trọng kế 1.000-1.200, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm |
Tỷ trọng kế 1.200-1.400, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm |
Tỷ trọng kế 1.400-1.600, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm |
Tỷ trọng kế 0.700- 1.000, chia vạch 0.005g/cm³ |
Tỷ trọng kế 1.000- 1.300, chia vạch 0.005g/cm |
Tỷ trọng kế 1.000- 1.500, chia vạch 0.005g/cm |
Tỷ trọng kế 1.300- 1.600, chia vạch 0.005g/cm |
Tỷ trọng kế 1.500- 2.000, chia vạch 0.005g/cm |
Tỷ trọng kế 1.000- 2.000, chia vạch 0.01g/cm |
Tỷ trọng kế 0.700-2.000 chia vạch 0.02g/cm3, |
Khúc xạ kế đo đường Brix: 0-5% |
Tỷ trọng kế 0.820- 0.880, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 0.880- 0.940, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 0.940- 1.000, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.000- 1.060, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.060- 1.120, chia vạch 0.001g/cm, dài 300mm |
Tỷ trọng kế 1.060- 1.120, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.120- 1.180, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.180- 1.240, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.240- 1.300, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.300- 1.360, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.360- 1.420, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.420- 1.480, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.780- 1.840, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 0.760- 0.820, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Tỷ trọng kế 1.480- 1.540, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm |
Hydrometers 1.000- 1.060, divi 0.001g/cm, long 300mm |
TỶ TRỌNG KẾ CHUYÊN DỤNG |
Tỷ trọng kế đo acid acquy 1.10- 1.30g/ml, |
Tỷ trọng kế đo Sodium Hydroxide 0-27% |
Tỷ trọng kế đo Sodium Hydroxide 25-50% |
Tỷ trọng kế đo hydrogen peroxide 10-40%, chia 0.5 Code |
Tỷ trọng kế đo Acid Nitric 0-47% |
Tỷ trọng kế đo Acid Nitric 45-96% |
Tỷ trọng kế đo Hydrochloride Acid 0-39% |
Tỷ trọng kế đo Sulphuric acid, 0-45% |
Tỷ trọng kế đo Potassium hydroxide, 0-50% |
Tỷ trọng kế đo Ammonia, 0-35% |
Tỷ trọng kế đo đất, chuẩn ASTM, 151H-62, 0.995 -> 1.038: 0.001sp gr, dài 280mm |
Tỷ trọng kế đo đất, chuẩn ASTM, 152H-62, -5+60: 1g/L, dài 280mm |
Tỷ trọng kế đo sữa 1.000 - 1.300, chia vạch: 0.002g/cm3, dài 325mm |
Tỷ trọng kế đo nước biển 1.000- 1.040, chia vạch: 0.001g/cm3, dài 160mm |
Tỷ trọng kế đo nước biển 1.000- 1.060, chia vạch: 0.001g/cm3, dài 300mm |
TỶ TRỌNG KẾ ĐO XĂN DẦU THEO ASTM: |
Tỷ trọng kế có nhiệt kế chuẩn ASTM,101H-03, 0.500-0.650, chia vạch 0.001 sp gr, 360mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,82H-62, 0.6500 - 0.700, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM, 83H-62, 0.700 - 0.750, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,84H-62, 0.750 - 0.800, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM, 85H-62, 0.800 - 0.850, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm, đo dầu DO, xăng dầu |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,86H-62, 0.850 - 0.900, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,87H-62, 0.900 - 0.950, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,88H-62, 0.950 - 1.000, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,89H-62, 1.000 - 1.050, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,90H-62, 1.050 - 1.100, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,113H-62, 1.100 - 1.150, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,114H-62, 1.150 - 1.200, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,98H-62, 0.950-1.000, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm, FO, Alcohol water |
Tỷ trọng kế chuẩn DIN, M50-105, 1.050-1.100, chia vạch 0.001g/cm3 |
Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,112H-62 1.050-1.100,112H-62. |
Tỷ trọng kế 1.060-1.120 chia vạch 0.001g/cm3, 160mm |
Tỷ trọng kế 1.250-1.300chia vạch 0.0005g/cm3, |
Tỷ trọng kế đo ammonia 0-35%, Code: H860600 |
Tỷ trọng kế đo đường Brix 0-10, chia 0.1 |