TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)

TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)

TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)

CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)
  • HOTLINE : 0983807130
  • Lượt xem: 6181
  • Xuất xứ: Đức
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Tỷ trọng kế Tỷ trọng kế là dụng cụ thí nghiệm chuyên dùng để đo mật độ tương đối của chất lõng theo phương pháp độ nổi. Tỷ trọng kế hoạt động dựa trên nguyên lý lực đẩy Acsimet, một chất rắn lơ lững trong chất lỏng sẽ nổi lên bằng một lực đẩy tương đương với phần trọng lượng bị chất rắn chiếm chỗ bởi phần chìm của chất rắn lơ lững. Lực này cùng phương và ngược hướng với trọng lực.
  • Đặt hàng
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

TỶ TRỌNG KẾ (CHÂU ÂU)

Tỷ trọng kế Tỷ trọng kế là dụng cụ thí nghiệm chuyên dùng để đo mật độ tương đối của chất lõng theo phương pháp độ nổi. Tỷ trọng kế hoạt động dựa trên nguyên lý lực đẩy Acsimet, một chất rắn lơ lững trong chất lỏng sẽ nổi lên bằng một lực đẩy tương đương với phần trọng lượng bị chất rắn chiếm chỗ bởi phần chìm của chất rắn lơ lững. Lực này cùng phương và ngược hướng với trọng lực. 

 

tỷ trọng kế

 

Tỷ trọng kế 0.600-0.700, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 0.700-0.800, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 0.800-0.900, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 0.900-1.000, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.000-1.100, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.100-1.200, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.200-1.300, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.300-1.400, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.400-1.500, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.500-1.600, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.600-1.700, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.700-1.800, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.800-1.900, chia vạch 0.001g/cm³

Tỷ trọng kế 1.900-2.000, chia vạch 0.001g/cm³

TỶ TRỌNG KẾ THANG ĐO DÀI:

Tỷ trọng kế 0.800-1.000, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm

Tỷ trọng kế 1.000-1.200, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm

Tỷ trọng kế 1.200-1.400, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm

Tỷ trọng kế 1.400-1.600, chia vạch 0.002g/cm³, dài 280mm

Tỷ trọng kế 0.700- 1.000, chia vạch 0.005g/cm³

Tỷ trọng kế 1.000- 1.300, chia vạch 0.005g/cm

Tỷ trọng kế 1.000- 1.500, chia vạch 0.005g/cm

Tỷ trọng kế 1.300- 1.600, chia vạch 0.005g/cm

Tỷ trọng kế 1.500- 2.000, chia vạch 0.005g/cm

Tỷ trọng kế 1.000- 2.000, chia vạch 0.01g/cm

Tỷ trọng kế 0.700-2.000 chia vạch 0.02g/cm3,

Khúc xạ kế đo đường Brix: 0-5%

Tỷ trọng kế 0.820- 0.880, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 0.880- 0.940, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 0.940- 1.000, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.000- 1.060, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.060- 1.120, chia vạch 0.001g/cm, dài 300mm

Tỷ trọng kế 1.060- 1.120, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.120- 1.180, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.180- 1.240, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.240- 1.300, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.300- 1.360, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.360- 1.420, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.420- 1.480, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.780- 1.840, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 0.760- 0.820, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Tỷ trọng kế 1.480- 1.540, chia vạch 0.001g/cm, dài 160mm

Hydrometers 1.000- 1.060, divi 0.001g/cm, long 300mm

TỶ TRỌNG KẾ CHUYÊN DỤNG

Tỷ trọng kế đo acid acquy 1.10- 1.30g/ml,

Tỷ trọng kế đo Sodium Hydroxide 0-27%

Tỷ trọng kế đo Sodium Hydroxide 25-50%

Tỷ trọng kế đo hydrogen peroxide 10-40%, chia 0.5 Code

Tỷ trọng kế đo Acid Nitric 0-47%

Tỷ trọng kế đo Acid Nitric 45-96%

Tỷ trọng kế đo Hydrochloride Acid 0-39%

Tỷ trọng kế đo Sulphuric acid, 0-45%

Tỷ trọng kế đo Potassium hydroxide, 0-50%

Tỷ trọng kế đo Ammonia, 0-35%

Tỷ trọng kế đo đất, chuẩn ASTM, 151H-62, 0.995 -> 1.038: 0.001sp gr, dài 280mm

Tỷ trọng kế đo đất, chuẩn ASTM, 152H-62, -5+60: 1g/L, dài 280mm

Tỷ trọng kế đo sữa 1.000 - 1.300, chia vạch: 0.002g/cm3, dài 325mm

Tỷ trọng kế đo nước biển 1.000- 1.040, chia vạch: 0.001g/cm3, dài 160mm

Tỷ trọng kế đo nước biển 1.000- 1.060, chia vạch: 0.001g/cm3, dài 300mm

TỶ TRỌNG KẾ ĐO XĂN DẦU THEO ASTM:

Tỷ trọng kế có nhiệt kế chuẩn ASTM,101H-03, 0.500-0.650, chia vạch 0.001 sp gr, 360mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,82H-62, 0.6500 - 0.700, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM, 83H-62, 0.700 - 0.750, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,84H-62, 0.750 - 0.800, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM, 85H-62, 0.800 - 0.850, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm, đo dầu DO, xăng dầu

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,86H-62, 0.850 - 0.900, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,87H-62, 0.900 - 0.950, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,88H-62, 0.950 - 1.000, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,89H-62, 1.000 - 1.050, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,90H-62, 1.050 - 1.100, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,113H-62, 1.100 - 1.150, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,114H-62, 1.150 - 1.200, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,98H-62, 0.950-1.000, chia vạch 0.0005 sp gr, 330mm, FO, Alcohol water

Tỷ trọng kế chuẩn DIN, M50-105, 1.050-1.100, chia vạch 0.001g/cm3

Tỷ trọng kế chuẩn ASTM,112H-62 1.050-1.100,112H-62.

Tỷ trọng kế 1.060-1.120 chia vạch 0.001g/cm3, 160mm

Tỷ trọng kế 1.250-1.300chia vạch 0.0005g/cm3,

Tỷ trọng kế đo ammonia 0-35%, Code: H860600

Tỷ trọng kế đo đường Brix 0-10, chia 0.1

 

Zalo